Đầu số
|
Nội dung giải đáp
|
Cước phí
|
I – HỖ TRỢ CHUNG
|
18008098 – tổng đài tư vấn khách hàng 24/7 |
Nhánh số 1: Khi quý khách muốn được nghe tư vấn, giải về các dịch vụ di động, dịch vụ Homephone và dịch vụ Dcom Viettel, thuê bao Homephone.
|
Hoàn toàn miễn phí.
Thời gian phục vụ liên tục 24/7
|
Nhánh số 2: Để được hỗ trợ giải đáp về các dịch vụ lắp đặt Internet Viettel, lắp đặt điện thoại cố định hay các dịch vụ truyền hình tại nhà. |
Nhánh số 3: Để được hỗ trợ, tư vấn thông tin chi tiết về các sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin đang được triển khai. |
18008168 – tổng đài bán hàng đa dịch vụ |
– Tư vấn các dịch vụ cố định: FTTH, ADSL, NEXTTV, Thoại , truyền hình số, truyền hình cáp, NGN.
– Tư vấn đăng ký dịch vụ không dây và thiết bị đầu cuối, nhóm dịch vụ giải pháp CNTT – -Thương mại điện tử, nhóm Dịch vụ KHDN.
|
Miễn phí hoàn toàn cước gọi |
19008198 – Tổng đài hỗ trợ đa dịch vụ.
|
Nhánh 1: Tư vấn, hỗ trợ dịch vụ Di động, Dcom, Homephone.
|
– Gọi từ thuê bao Viettel: 200 VNĐ /phút.
– Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 VNĐ/phút.
|
Nhánh 2: Tư vấn, hỗ trợ dịch vụ ADSL, PSTN, FTTH, Truyền hình. |
18008198 – Tổng đài thông tin và báo hỏng dịch vụ.
|
Nhánh 1 (IVR): Trả lời tự động tất cả các thông tin về sản phẩm/dịch vụ của Viettel.
|
Miễn phí gọi từ thuê bao trong và ngoài mạng Viettel.
|
Nhánh 2: Báo hỏng dịch vụ Di động, Dcom, Homephone.
|
Nhánh 3: Báo hỏng dịch vụ ADSL, PSTN, FTTH, Truyền hình (Gồm dịch vụ NextTV và truyền hình cáp).
|
0989.198.198 (miền Bắc)
0983.198.198 (miền Nam) – Đường dây nóng.
|
Thông tin về tất cả các dịch vụ của Viettel; thông tin bảo hành các thiết bị điện thoại do Viettel cung cấp.
|
Tính phí như cuộc gọi thông thường.
|
1789 – Tổng đài hỗ trợ đại lý, điểm bán của Viettel.
|
|
|
TỔNG ĐÀI VIETTEL CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
|
18008000 – Tổng đài CSKH Doanh nghiệp mới nhất của Viettel |
– Nhánh số 1: Hỗ trợ các dịch vụ Viễn thông và Công nghệ thông tin cho Doanh nghiệp.
– Nhánh số 2: Hỗ trợ các giải pháp Công nghệ thông tin cho ngành Giáo dục.
– Nhánh số 3: Hỗ trợ dịch vụ Kênh truyền.
– Nhánh số 4: Hỗ trợ các giải pháp công nghệ thông tin cho ngành Y tế
|
– Thời gian hoạt động liên tục 24/7.
– Miễn phí toàn bộ cước gọi đến tổng đài.
|
19008098 – Tổng đài chăm sóc Khách hàng Doanh nghiệp |
Nhánh 1: Thông tin về các dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp: Kênh trắng, Metrowan, OfficeWan, Internet Leasedline, Trung kế, Miễn cước người gọi 1800.
Nhánh 2: Thông tin dịch vụ giải pháp, phần mềm, tích hợp hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin cho doanh nghiệp do Viettel cung cấp như: Vtax, Viettel – CA, V-Tracking, SMAS, ShopOne,…
|
– Gọi từ thuê bao Viettel: 200 VNĐ/phút.
– Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1000 VNĐ/phút.
|
TỔNG ĐÀI VIETTEL HỖ TRỢ DỊCH VỤ CHUYÊN BIỆT
|
18009000 – Tổng đài ViettelPay toàn quốc |
Nhánh số 0: gặp trực tiếp tổng đài viên hỗ trợ tư vấn giải đáp tất các các vấn đề thắc mắc khi sử dụng ngân hàng số ViettelPay hay các khiếu nại khác. |
Miễn phí toàn bộ cước gọi đến tổng đài ViettelPay.
Thời gian hoạt động của tổng đài liên tục 24/7
|
Nhánh số 1: Hướng dẫn đăng ký tài khoản ViettelPay |
Nhánh số 2: Hướng dẫn liên kết tài khoản ngân hàng với ViettelPay. |
Nhánh số 3: Hướng dẫn nạp tiền vào ViettelPay. |
Nhánh số 4: Hướng dẫn chuyển tiền ViettelPay. |
Nhánh số 5: Hướng dẫn thanh toán dịch vụ. |
Nhánh số 6: Hướng dẫn sử dụng thanh toán bằng mã QR Code. |
Nhánh số 7: Hướng dẫn mua thẻ cào, nạp tiền điện thoại bằng ViettelPay. |
Nhánh số 8: Cung cấp các thông tin về chương trình khuyến mãi dành riêng cho khách hàng khi sử dụng ViettelPay.
|
19008095 – Tổng đài Viettel Post |
Tư vấn hỗ trợ các thủ tục nhằm đảm bảo hàng hóa xuất/ nhập khẩu thành công.
|
Hoạt động tất cả các ngày trong tuần. Thời gian hoạt động từ 7:00 đến 20:00 |
Tư vấn hỗ trợ bồi thường tổn thất, mất mát gây ra trong quá trình vận chuyển. |
Tư vấn mua bảo hiểm với chi phí tốt nhất. Nhằm phòng tránh các trường hợp hư hại hàng hóa do tác động từ bên ngoài. |
Báo cước dịch vụ giao nhận Viettel Post.
Một số dịch vụ gia tăng khác như: hẹn giờ phát, đóng gói hàng hóa, mở tờ khai hải quan, chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.
|
19008099 – Tổng đài dịch vụ Thương mại Điện tử.
|
Thông tin về dịch vụ Thương mại Điện tử như: dịch vụ BankPlus, cổng thanh toán trực tuyến của Viettel.C15
|
– Gọi từ thuê bao Viettel: 200 VNĐ/phút
|
Hỗ trợ khách hàng đăng ký dịch vụ BankPlus tại nhà.
|
– Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 VNĐ/phút.
|
1222 – Tổng đài DV Quà tặng âm nhạc.
|
Thông tin về dịch vụ quà tặng âm nhạc.
|
Thuê bao ngoài mạng: Chưa hỗ trợ.
|
19008062 – Tổng đài nông nghiệp
|
Thông tin nông sản, cây trồng, vật nuôi; tư vấn về kỹ thuật nuôi trồng; thông tin thời tiết; thông tin cảnh báo dịch bệnh.
|
– Gọi từ thuê bao Viettel: 500 VNĐ/phút.
– Gọi từ thuê bao ngoài mạng: 1.000 VNĐ/phút.
|
MUA HÀNG QUA ĐIỆN THOẠI
|
04/08.62.555.888
|
Hỗ trợ khách hàng thủ tục hòa mạng tại nhà các dịch vụ sau: dịch vụ truyền hình (NextTV), dịch vụ internet (ADSL, FTTH, D-com 3G, Leasedline), dịch vụ điện thoại cố định (PSTN, HomePhone), dịch vụ BankPlus, dịch vụ di động trả sau, Sumosim, dịch vụ dành cho doanh nghiệp (Trung kế, Office- Wan, Kênh trắng, Dịch vụ 1800xxxx).
|
Gọi từ thuê bao Viettel: Miễn phí.
|
Hỗ trợ khách hàng các thủ tục phát sinh khi đang sử dụng dịch vụ của Viettel như chuyển chủ quyền, thay đổi thông tin, chuyển dịch địa điểm, nâng cấp đường truyền. (Áp dụng với các dịch vụ Leasedline, Trung kế, Office- Wan, Kênh trắng, Dịch vụ 1800xxxx cho doanh nghiệp).
|
Gọi từ thuê bao Viettel: Miễn phí.
|
CÁC HÌNH THỨC HỖ TRỢ KHÁC
|
cskh@viettel.com.vn
|
Tư vấn, hỗ trợ khách hàng qua thư điện tử.
|
|
9198
|
Tiếp nhận phản ánh tin nhắn rác.
|
Miễn phí
|